Review về máy phát điện Mitsubishi 2500kVA

Nhắc đến các loại máy phát điện Mitsubishi chính hãng là không thể không nhắc tới công ty TNHH TM&DV Nguyễn Huy.Chúng tôi là đại lý ủy quyền chính thức của Mitsubishi tại Việt Nam.Với sứ mệnh mang đến những sản phẩm máy phát điện cỡ lớn tại Việt Nam giúp các doanh nghiệp, công ty, xí nghiệp không có lo về vấn đề mất điện làm chậm hay gián đoạn quy trình sản xuất.

Tổ hợp máy phát điện Mitsubishi 2500kva hoàn chỉnh do một nhà sản xuất thực hiện từ thiết kế, tổ hợp, thử nghiệm và bảo hành, có cam kết cung cấp dịch vụ hỗ trợ toàn cầu.

Ưu điểm của máy phát điện Mitsubishi

  • Dòng máy phát điện Mitsubishi nổi tiếng nhờ chất lượng đảm bảo, thời gian hoạt động lâu dài, tiết kiệm nhiên liệu, ít gặp các sự cố trong suốt thời gian máy hoạt động, đáp ứng các tiêu chuẩn của Nhật Bản và thế giới về độ ồn, độ chống rung và thân thiện với môi trường.
  • Tự động điều chỉnh điện áp, cân bằng và ổn định dòng điện, giúp máy móc không bị ảnh hưởng khi có sự thay đổi đột ngột về dòng điện.
  • Không chỉ ưu việt về tính năng và độ bền, máy cũng sẵn sàng thỏa mãn những người tiêu dùng khó tính nhất về thẩm mỹ. Các sản phẩm của thương hiệu Mitsubishi trở nên nổi bật với màu sắc và kiểu dáng đặc biệt, đồng bộ xuyên suốt và hiện đại, nhỏ gọn.
  • Thùng chứa nhiên liệu đảm bảo dung tích lớn, người sử dụng không phải tiếp nhiên liệu nhiều lần.
  • Trung tâm bảo hành chính hãng Mitsubishi đặt tại Việt Nam nên luôn có sẵn phụ tùng chính hãng thay thế.

DAO ĐỘNG ĐIỆN ÁP

  • Điện áp tiêu chuẩn 3Phase 4 Wires

380V

  • Dao động điện áp 3Phase 4 Wires

380, 400, 415, 440, 190, 200, 208 and 220V

Chú ý:    điện áp đầu ra tùy chọn có thể khác với điện áp tiêu chuẩn nêu trên

CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN

CÔNG SUẤT DỰ PHÒNG: Code: S

Là công suất áp dụng cho cung cấp điện khẩn cấp trong suốt thời gian gián đoạn điện lưới. Được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271 and BS5514.

Quá tải: Không cho phép

CÔNG SUẤT LIÊN TỤC: Code: P

Là công suất ở chế độ hoạt động không hạn chế số giờ trong năm với các mức tải biến thiên khác nhau. + 10% quá tải, được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO3046/1. Khả năng quá tải ghi nhận theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JIS8002-1, DIN6271 and BS5514.

ĐIỀU KIỆN:

Công suất động cơ dựa trên tiêu chuẩn SAE J1349 và phù hợp với các tiêu chuẩn ISO3046/1, DIN6271 & và điều kiện tiêu chuẩn BS5514

Nhiên liệu dựa trên tiêu chuẩn ASTM D975, BS2869 tỷ trọng  35° API (16°C or 60° F) của dầu mỏ 42,780 kJ/kg (18,390 Btu/lb.) khi sử dụng tại  29°C (85° F) và trọng lượng 838.9 g/liter (7.001lbs./U.S. gal.).

Lưu ý: * Đối với các điều kiện của công suất liên tục (P.R.P.) và các yêu cầu bổ sung, vui lòng tham khảo ý kiến đại lý Mitsubishi MGS gần nhất..

KÍCH THƯỚC (Thông tin tham khảo)

 

Kích thước trọn bộ L : dài mm 6415
W : rộng mm 2825
H : cao mm 3362
trọng lượng (khô) kg 19100
trọng lượng (ướt) kg 20000

 

ĐỘNG CƠ: MITSUBISHI S16R2-PTAW

16 xi lanh kiểu V, 4 thì –xi lanh ướt- nạp khí bằng turbo và làm mát khí nạp

THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ

Đường kính hành trình pistonDung tích xi lanh

Tốc độ Piston

Tỷ số nén

Dung tích dầu bôi trơn

Dung tích nước mát (không bao gồm két nước)

 

mmL

m/sec.

 

L

L

 

170×22079.9

11.0

14

290

157

 

Lưu lượng bơm nước mátLưu lượng gió từ quạt làm mát

Nhiệt độ môi trường

Áp suất ngược khí xả cho phép

Kích thước mặt bích ống xả( đường kính trong)

L/minm3/min

°C

kPa

mm

16502760

40

6.0

350

 

THÔNG SỐ VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ

Dự Phòng2500kVA Liên tục2250kVA
Công suất cực đại* kWm 2110 1903
Áp suất hiệu dụng trung bình MPa 2.17 1.96
Hấp thụ hồi nhiệt kW 152 152
Độ ồn cach 1 m(Không bao gồm độ ồn: khí nạp xả, khí xả & quạt) dB(A) 113 114
Tiêu thụ nhiên liệu tại               100% tải* L/hr. 479 460
Tiêu thụ nhiên liệu tại                  75% tải* L/hr. 352 350
Lưu lượng khí vào buồng đốt m3/min 188 168
Lưu lượng khí xả m3/min 498 445
Nhiệt độ khí xả °C 530 520
Công suất tỏa nhiệt qua két nước kW 669 594
Công suất tỏa nhiệt qua ống xả kW 1910 1677
Công suất tỏa nhiệt qua động cơ kW 166 148
Công suất tỏa nhiệt qua  đầu phát kW 96 85

 

* Với quạt tiêu chuẩn.

Mức giảm công suất:

vui lòng tham khảo ý kiến đại lý Mitsubishi MGS gần nhất

THIẾT BỊ ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN

  • Bộ sương hàn
  • Lọc gió
  • Khung bệ máy
  • Thông hơi các te
  • Bộ Sạc
  • Bộ làm mát nhớt
  • Lọc nhiên liệu
  • Bơm nhiên liệu kiểu chân không
  • Điều tốc điện tử
  • Bơm nước li tâm
  • Lọc dầu
  • Bơm dầu li tâm
  • Ống xả
  • Két nước, quạt gió, dây curoa
  • Củ đề 24V DC

BẢNG ĐIỀU KHIỂN MGS7310

Chủng loại và thiết kế

  • Bảng điều MGS tiêu chuẩn 7310 lập trình tự động tắt/ mở trên bảng điều khiển, cho biết trạng thái hoạt động và các điều kiện lỗi; tự động tắt động cơ và báo lỗi động cơ bằng màn hình LCD và đèn LED trên bảng điều khiển phía trước.

Giám sát và điều khiển

  • Chọn chế độ và khởi động bằng nút bấm với hệ thống khóa liên động
  • Nút điều hướng menu
  • Màn hình LCD hiển thị: Cường độ dòng điện từng pha và dòng tiếp địa, điện áp pha và trung tính, Tần số Hz, Thời gian vận hành, Áp suất dầu, Nhiệt độ nước làm mát, Tải máy phát kW / kVA / kVar
  • Hiển thị tình trạng vận hành bằng đèn Led
  • Kết nối CB
  • Đèn báo
  • Hiệu chỉnh điện áp
  • Hiệu chỉnh tốc độ động cơ
  • Nút dừng khẩn cấp
  • Cung cấp 5 đầu ra tiêu chuẩn (8 đầu ra tùy chọn)
Địa chỉ Liên Hệ :

Địa chỉ: Số 31, BT2 Khu đô thị Pháp Vân – Tứ Hiệp, Hoàng Mai, Hà Nội

Điện thoại: 024.3533.4080 – Fax 024.3533.4081

Hotline: Mr Hiếu: 0942.669.668 / Mr Hoàn: 0944 94 9696