Hệ số (0.8 P.F.)
Dự phòng 2500 kVA 5S-KT84
Liên tục 2250 kVA 5P- KT84
DAO ĐỘNG ĐIỆN ÁP
- Điện áp tiêu chuẩn 3Phase 4 Wires
380V
- Dao động điện áp 3Phase 4 Wires
380, 400, 415, 440, 190, 200, 208 and 220V
Chú ý: điện áp đầu ra tùy chọn có thể khác với điện áp tiêu chuẩn nêu trên
CÁC ĐỊNH NGHĨA VÀ ĐIỀU KIỆN
CÔNG SUẤT DỰ PHÒNG: Code: S
Là công suất áp dụng cho cung cấp điện khẩn cấp trong suốt thời gian gián đoạn điện lưới. Được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JISB8002-1, DIN6271 and BS5514.
Quá tải: Không cho phép
CÔNG SUẤT LIÊN TỤC: Code: P
Là công suất ở chế độ hoạt động không hạn chế số giờ trong năm với các mức tải biến thiên khác nhau. + 10% quá tải, được đánh giá theo tiêu chuẩn ISO3046/1. Khả năng quá tải ghi nhận theo tiêu chuẩn ISO15550, ISO3046/1, JIS8002-1, DIN6271 and BS5514.
ĐIỀU KIỆN:
Công suất động cơ dựa trên tiêu chuẩn SAE J1349 và phù hợp với các tiêu chuẩn ISO3046/1, DIN6271 & và điều kiện tiêu chuẩn BS5514
Nhiên liệu dựa trên tiêu chuẩn ASTM D975, BS2869 tỷ trọng 35° API (16°C or 60° F) của dầu mỏ 42,780 kJ/kg (18,390 Btu/lb.) khi sử dụng tại 29°C (85° F) và trọng lượng 838.9 g/liter (7.001lbs./U.S. gal.).
Lưu ý: * Đối với các điều kiện của công suất liên tục (P.R.P.) và các yêu cầu bổ sung, vui lòng tham khảo ý kiến đại lý Mitsubishi MGS gần nhất..
KÍCH THƯỚC (Thông tin tham khảo)
Kích thước trọn bộ | L : dài | mm | 6415 |
W : rộng | mm | 2825 | |
H : cao | mm | 3362 | |
trọng lượng (khô) | kg | 19100 | |
trọng lượng (ướt) | kg | 20000 |
ĐỘNG CƠ: MITSUBISHI S16R2-PTAW
16 xi lanh kiểu V, 4 thì –xi lanh ướt- nạp khí bằng turbo và làm mát khí nạp
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐỘNG CƠ
Đường kính hành trình piston
Dung tích xi lanh Tốc độ Piston Tỷ số nén Dung tích dầu bôi trơn Dung tích nước mát (không bao gồm két nước)
|
mm
L m/sec.
L L
|
170×220
79.9 11.0 14 290 157
|
Lưu lượng bơm nước mát
Lưu lượng gió từ quạt làm mát Nhiệt độ môi trường Áp suất ngược khí xả cho phép Kích thước mặt bích ống xả( đường kính trong) |
L/min
m3/min °C kPa mm |
1650
2760 40 6.0 350 |
THÔNG SỐ VẬN HÀNH ĐỘNG CƠ
Dự Phòng
2500kVA |
Liên tục
2250kVA |
||
Công suất cực đại* | kWm | 2110 | 1903 |
Áp suất hiệu dụng trung bình | MPa | 2.17 | 1.96 |
Hấp thụ hồi nhiệt | kW | 152 | 152 |
Độ ồn cach 1 m
(Không bao gồm độ ồn: khí nạp xả, khí xả & quạt) |
dB(A) | 113 | 114 |
Tiêu thụ nhiên liệu tại 100% tải* | L/hr. | 479 | 460 |
Tiêu thụ nhiên liệu tại 75% tải* | L/hr. | 352 | 350 |
Lưu lượng khí vào buồng đốt | m3/min | 188 | 168 |
Lưu lượng khí xả | m3/min | 498 | 445 |
Nhiệt độ khí xả | °C | 530 | 520 |
Công suất tỏa nhiệt qua két nước | kW | 669 | 594 |
Công suất tỏa nhiệt qua ống xả | kW | 1910 | 1677 |
Công suất tỏa nhiệt qua động cơ | kW | 166 | 148 |
Công suất tỏa nhiệt qua đầu phát | kW | 96 | 85 |
* Với quạt tiêu chuẩn.
Mức giảm công suất:
vui lòng tham khảo ý kiến đại lý Mitsubishi MGS gần nhất
THIẾT BỊ ĐỘNG CƠ TIÊU CHUẨN
Bộ sương hàn
Lọc gió
Khung bệ máy
Thông hơi các te
Bộ Sạc
Bộ làm mát nhớt
Lọc nhiên liệu
Bơm nhiên liệu kiểu chân không
Điều tốc điện tử
Bơm nước li tâm
Lọc dầu
Bơm dầu li tâm
Ống xả
Két nước, quạt gió, dây curoa
Củ đề 24V DC
BẢNG ĐIỀU KHIỂN MGS7310
Chủng loại và thiết kế
- Bảng điều MGS tiêu chuẩn 7310 lập trình tự động tắt/ mở trên bảng điều khiển, cho biết trạng thái hoạt động và các điều kiện lỗi; tự động tắt động cơ và báo lỗi động cơ bằng màn hình LCD và đèn LED trên bảng điều khiển phía trước.
Giám sát và điều khiển
- Chọn chế độ và khởi động bằng nút bấm với hệ thống khóa liên động
- Nút điều hướng menu
- Màn hình LCD hiển thị: Cường độ dòng điện từng pha và dòng tiếp địa, điện áp pha và trung tính, Tần số Hz, Thời gian vận hành, Áp suất dầu, Nhiệt độ nước làm mát, Tải máy phát kW / kVA / kVar
- Hiển thị tình trạng vận hành bằng đèn Led
- Kết nối CB
- Đèn báo
- Hiệu chỉnh điện áp
- Hiệu chỉnh tốc độ động cơ
- Nút dừng khẩn cấp
- Cung cấp 5 đầu ra tiêu chuẩn (8 đầu ra tùy chọn)
Bảo vệ dừng máy và hiển thị đèn led
Nhiệt độ động cơ cao,áp suất dầu thấp,Lỗi khởi động, tốc độ động cơ cao/ thấp, Tần số cao/ thấp, điện áp cao/ thấp, ngắn mạch, dừng khẩn cấp
Khung bệ
Tủ điều khiển đặt trên khung bệ máy trang bị hệ thống giảm rung
Thiết kế hệ thống điện bộ điều khiển
Phù hợp tiêu chuẩn BS EN 60950, BS EN 61006-2 and 61006-4 EMC.
CHI TIẾT BẢNG ĐIỀU KHIỂN
■ 3 vị trí vận hành bằng phím
■ Nút điều khiển bằng tay ■ Nút điều khiển tự động ■ Nút đóng/ mở CB (chỉ điều khiển bằng tay) ■ Nút khởi động (chỉ điều khiển bằng tay) |
■ Nút dừng/ khởi động lại (chỉ điều khiển bằng tay)
■ Nút tắt tiếng/ tắt đèn (chỉ điều khiển bằng tay) ■ Điều chỉnh điện áp ■ Điều chỉnh tốc độ ■ Nút dừng khẩn cấp |
Điện áp L1-N, L2-N, L3-N
Điện áp L1-L2, L2-L3, L3-L1 Dòng điện L1, L2, L3 Dòng tiếp địa Tần số máy HZ Tốc độ động cơ RPM Áp suất nhớt (PSI & Bar) |
Nhiệt độ nước làm mát (°C & °F)
Điện áp ắc quy Số giờ chạy máy Tải kW, kVA, kVar Tải kWh, kVAh, kVarh Hệ số công suất Trình tự pha |
- Màn hình LCD điều khiển bằng nút bấm cuộn
- Chỉ báo trực quan trên màn hình LCDBáo động tắt máy
Báo động cảnh báo
Nhiệt độ nước mát cao Áp suất dầu thấp Lỗi sạc Quá tốc Dưới tốc Ngắn mạch Lỗi dừng máy |
Dòng quá cao
Điện áp cao/ Thấp (AC) Điện áp cao/ thấp (DC) Chỉ số phụ Báo động phụ (Cảnh báo hoặc tắt máy) Cảnh báo thông thường Tần số cao/ thấp
|
■ Báo động trực quan và tự động dừng máy
Nhiệt độ nước mát cao Áp suất nhớt thấp Lỗi sạc Vượt tốc Điện áp cao/ thấp Tần số cao/ Thấp Under frequency Mất tín hiệu tốc độ Áp suất các te cao (chỉ cho dòng MGS-C) Dừng khẩn cấp Lọc nhớt bị tắc nghẽn Ngắn mạch |
■ Tình trạng vận hành trên màn hình LED
Tình trạng sẵn sàng Khởi động từ xa ■ Thiết lập chương trình khởi động Cài đặt thời gian trễ tự động khởi động/ dừng máy bằng phần mềm trên MS window
|
ĐẦU PHÁT ĐIỆN: MG-KT84
Chủng loại và thiết kế
Thiết kế bởi MGS, Đầu phát ổ đỡ đơn, 4 cực, tự kích từ không chổi than,kết nối với cuộn dây giảm xóc,Rô to cực lồi, bộ kích từ A.C. và bộ chỉnh lưu quay. Kết hợp trực tiếp với động cơ và bôi trơn ổ trục, quạt ly tâm truyền động trực tiếp.Cấp bảo vệ IP23
Hệ thống dây
Cuộn dây tiêu chuẩn 12 dây cung cấp dải điện áp rộng 3 pha. Tất cả các cuộn dây được ngâm tẩm trong áp suất chân không bằng nhựa polyester đặc biệt.
Khả năng vượt tốc: 125% trong 2 phút
Cách nhiệt: cấp ‘H’ theo IEC
Độ tăng nhiệt: cấp ‘H’
Dao động điện áp
RMS cảm biến AVR bảo vệ sự kích từ quá mức..
Dao động điện áp: ít hơn +/- 0.5% Từ không tải đến đầy tải tại bất kỳ hệ số công suất nào 0.8 và 1.0. cho phép tốc độ động cơ dao động 4%
Điều chỉnh điện áp: +/- 6%
Sóng hài: nhỏ hơn 5%
Kích từ bằng nam châm vĩnh cửu PMG
Thiết kế hệ điện đầu phát
Phù hợp với tiêu chuẩn BS5000 phần 3, VDE0530, UTE51100, NEMA MG1-22, CEMA, IEC34-1, CSA22.2, AS1359 và JEC2100.
Hệ số TIF: < 50 và THF< 2%
Nhiễu sóng vô tuyến: loại bỏ theo phương thẳng với tiêu chuẩn BS800 và VDE cấp G và N
CẤU HÌNH TÙY CHỌN
- Động cơ
Lọc gió khô
Bộ sạc ắc quy
Bu lông neo
- Hệ thống nhiên liệu
Thùng dầu ngày
- Hệ thống làm mát Bộ sưởi nước
Két nước di động, quạt và moto quạt
- Hệ thống bơm dầu
Bơm mồi
- Hệ thống xả
Bô giảm thanh
Ống xả linh hoạt
- Đầu phát
Bộ sưởi
1 phase Sensing Auto Voltage Regulator
Bộ điều chỉnh hệ số công suất
- Bộ điều khiên
Bộ điều khiển tích hợp cổng truyền thông (DGICS-MII)
Bảng điều khiển phụ
Giao diện màn hình từ xa
- Tủ điện
MCCB hoặc ACB
Rơ le đảo chiều